Trường Đại Học Y dược Hải Phòng được thành lập vào năm 1979. Thời gian đầu, trường trực thuộc cơ sở thực hành của sinh viên trường Đại học Y Hà Nội và năm 2013, trường chính thức được gọi với cái tên Trường Đại Học Y Dược Hải PHòng.
Gắn với 40 năm lịch sử hình thành của nhà trường là vô số những thành tích lớn được trao tặng bởi thủ tướng chính phủ, bộ y tế, bộ công an… ngoài những thành tích chung của nhà trường còn có thành tích của một số cán bộ, sinh viên đã và đang học tập tại trường.
Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng là một trong những cơ sở đào tạo y học uy tín nhất Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên được đào tạo bài bản có hơn 600 cán bộ giảng viên trong đó, có các giáo sư, tiến sĩ, phó giáo sư… và nhiều giảng viên tốt nghiệp bằng giỏi, được kiểm nghiệm tại một số bệnh viện lớn trên toàn quốc. Chính bởi vậy mà chất lượng đào tạo sinh viên tại trường vô cùng tốt.
Nhằm đáp ứng nhu cầu của hàng ngàn sinh viên, nhà trường đã cho nâng cấp toàn bộ hệ thống cơ sở vật chất đồng thời, nhà trường cũng đầu tư một số các thiết bị hiện đại để phục vụ cho việc thực hiện của sinh viên như máy tán sỏi thận kỹ thuật cao, máy siêu âm màu, máy ghi điện não bộ…Chính vì thế mà chất lượng đào tạo của trường ngày một được nâng cao.
Để làm nên tên tuổi của trường như hiện nay thì không thể không kể đến những mối quan hệ hợp tác với một số trường đại học trên thế giới như: Đại học Đài Bắc ( Đài Loan), Đại học Pari (Pháp), Đại học Boston (Mỹ), … Tại thời điểm hiện tại, một số cán bộ và sinh viên của nhà trường cũng đang thực tập và nghiên cứu y học tại nước ngoài.
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Đại Học Y Dược Hải Phòng
Tên tiếng anh: Hai Phong University of Medicine and Pharmacy
Mã trường: YPB
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học, liên thông
Địa chỉ: 27A Nguyễn Bỉnh Khiêm – Ngô Quyền – Hải Phòng
Email: contact@hpmu.edu.vn
Website: hpmu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/daihocyduochaiphong
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…
I. THÔNG TIN CHUNG:
Trường Đại học Y dược Hải Phòng đào tạo các ngành sau: Y Đa Khoa, Y dược dự phòng, Y học cổ truyền, Xét nghiệm Y học, Điều dưỡng, Dược học, Răng – Hàm – Mặt …và mỗi năm đều có hàng ngàn hồ sơ nộp học tại trường. Hiện nay trường đang giảng dạy và đào tạo cho hơn 7000 sinh viên, có nhiều sinh viên đang thực tập tại một số bệnh viện lớn.
Trường cũng có nhiều các hoạt động ngoại khóa, những buổi thực hành, nghiên cứu tạo điều kiện tư duy, sáng tạo cho sinh viên. Không những vậy mỗi năm trường đều tổ chức những chương trình trao học bổng cho những sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong học tập nhằm tạo động lực học tập cho sinh viên.
- Thời gian tuyển sinh:
- Trường tuyển sinh dựa theo thời gian tuyển sinh của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.
- Hồ sơ xét tuyển:
Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển của trường.
- Bản photo kết quả thi THPT quốc gia (công chứng)
- bản photo giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT Quốc Gia (công chứng)
- Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có)
- 4 ảnh 3*4.
- Một phong bì có dán tem ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, SĐT, Địa chỉ.
- Đối tượng tuyển sinh:
- Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng tuyển những thí sinh tốt nghiệp THPT Quốc Gia.
- Phạm vi tuyển sinh:
- Trường tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.
- Phương thức tuyển sinh
5.1 Phương thức xét tuyển:
- Trường xét tuyển theo hình thức xét điểm thi THPT Quốc Gia.
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Thí sinh đảm bảo phải tốt nghiệp THPT Quốc Gia
- Số điểm thi phải phù hợp với ngưỡng điểm đầu vào mà trường đề ra.
5.3 Chính sách ưu tiên:
- Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.
6 Học Phí:
- Trường áp dụng mức học phí theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo theo các nhóm ngành sức khỏe với mức học phí dự tính là: 1 430 000 ( đồng/ tháng).
II. CÁC NGÀNH
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Y khoa | 7720101B | Toán Sinh học Hóa học |
Y khoa | 7720101A | Toán Lý Hóa |
Y học dự phòng | 7720110 | Toán Sinh học Hóa học |
Y học cổ truyền | 7720115 | Toán Sinh học Hóa học |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | Toán Sinh học Hóa học |
Dược học | 7720201B | Toán Sinh học Hóa học |
Dược học | 7720201A | Toán Lý Hóa |
Dược học | 7720201D | Toán Hóa Anh |
Điều dưỡng | 7720301 | Toán Sinh học Hóa học |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán Sinh học Hóa học |
III. ĐIỂM CHUẨN
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Y khoa | 22 | 23,20 (Toán Lý Hóa )
23,85 (Toán Sinh học Hóa học ) |
Toán Lý Hóa : 26
Toán Sinh học Hóa học : 27 |
Y học dự phòng | 18.5 | 18,05 (Toán Sinh học Hóa học )
20,60 (Toán Sinh học Tiếng Anh ) |
21,4 |
Y học cổ truyền | 19.95 | 20,10 | 23,9 |
Răng hàm mặt | 21.85 | 23,50 | 26,8 |
Dược học (A) | 21.6 | 22,95 (Toán Lý Hóa ) | 25,65 |
Dược học (B) | 21.65 | 23,15 (Toán Sinh học Hóa học ) | 26 |
Dược học (D) | – | 20,05 (Toán Hóa Anh ) | 23,85 |
Điều dưỡng | 19.9 | 20,35 (Toán Sinh học Hóa học )
18 (Toán Sinh học Tiếng Anh ) |
22,85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.25 | 20,80 | 24,6 |
Xem thêm:
THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ NĂM 2022
THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI NGUYÊN NĂM 2022