1. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM năm 2021
Điểm chuẩn các ngành Đại học công nghệ Tp. Hồ Chí Minh luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2021 , Đại học công nghệ Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018 , 2019 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 15 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
XEM THÊM>>>
- Liên thông Đại học Dược ở đâu
- Học điều dưỡng có dễ không? Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp
- Đại học điều dưỡng học tại Hà Nội
- Liên thông đại học điều dưỡng 2021 thì học mấy năm?
2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh trong 3 năm 2017 , 2018 , 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 18 | 18 | 22 |
2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | 16 | 16 |
3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D07 | 16 | 16 | 16 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 17 | 16 | 16 |
5 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | — | 16 | 17 |
6 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 17 | 16 | 16 |
7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | 16 | 17 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | 17 | 18 |
14 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | — | 16 | 16 |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
20 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
21 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 17 | ||
22 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17 | 16 | 16 |
23 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17 | 16 | 16 |
24 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 17 | 16 | 18 |
25 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 21 | 20 | 19 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 19 | 17 | 17 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | — | 19 | 20 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | 16 | 18 |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 19 | 17 | 18 |
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | 16 | 18 |
31 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | 16 | |
32 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; H01 | 16.5 | 16 | 16 |
33 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; V00; H01 | — | 16 | 16 |
34 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00; H01; H02; H06 | 16.25 | 16 | 16 |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; H01; H02; H06 | 16.5 | 16 | 16 |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 17 | 16 | 17 |
37 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17.5 | 16 | 17 |
38 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D15 | 16 | ||
39 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 17 | ||
40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 16 | ||
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | 16 | 17 |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18.5 | 16 | 17 |
CÁC BẠN THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CỦA CÁC TRƯỜNG KHÁC TẠI ĐÂY