Trường đại học Thành Đô có tiền thân là trường Cao đẳng Tư thục Thành Đô, được thành lập vào năm 2004 bởi Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Xuân Đô. Từ khi thành lập đến nay, trường luôn mang trong mình sứ mệnh là tạo ra môi trường học tập và nghiên cứu tốt nhất, góp phần vào sự phát triển của giáo dục nước nhà.
Giá trị cốt lõi của trường được kết hợp bởi 4 t từ: Chân – Chính – Chuyên – Chất. Trong đó:
- Chân có nghĩa là thái độ chân thành, là nền tảng để tạo ra sự tin cậy.
- Chính có nghĩa là chính trực. Là các hành vi ứng xử tạo nên chuẩn mực và tôn trọng để duy trì kỷ cương và nề nếp
- Chuyên trong tính từ chuyên nghiệp, có nghĩa là các tác phong chuyên nghiệp sẽ là cơ sở thúc đẩy cho sự tiến bộ và xuất sắc vượt bậc
- Chất trong tính từ chất lượng, có nghĩa là chất lượng đào tạo của trường sẽ mang lại sự hài lòng, có hiệu quả và thành công.
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Đại học Thành Đô
Tên tiếng anh: Thanh Do University
Mã trường: TDD
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Chất lượng cao
Địa chỉ: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
Email: daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn
Website: https://thanhdo.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocthanhdo minhngoc98 minhngoc98@
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 : ĐANG CẬP NHẬT…
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Nhận hồ sơ: Từ ngày 20/01/2021 – đến ngày 29/04/2021;
- Nhập học (Dự kiến): ngày 05/05/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) THPT;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;
- 02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển theo điểm thi THPT.
– Thi tuyển: Thí sinh làm bài thi đánh giá năng lực do Trường Đại hạc Thành Đô tổ chức.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 05 học kỳ (Lớp 10, Lớp 11, Kỳ I lớp 12) hoặc năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên.
b. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Căn cứ vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xác định và công bố điểm trúng tuyển: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi TN THPT đối với các ngành trình độ đại học chính quy mức điểm tối thiểu do Hội đồng tuyển sinh Nhà trường quyết định sau khi có kết quả thi TN THPT; ngành Dược học căn cứ quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi TN THPT (không nhân hệ số) đối với thí sinh thi TN THPT ở khu vực 3, áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển (chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh);
– Căn cứ nguyện vọng xét tuyển của thí sinh (có ghi rõ ngành và tổ hợp môn xét tuyển).
c. Thi tuyển
– Thí sinh làm bài thi đánh giá năng lực do trường Đại học Thành Đô tổ chức.
– Căn cứ vào kết quả kỳ thi tuyển sinh, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xác định và công bố điểm trúng tuyển.
5.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
- Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
Học phí
Học phí dự kiến của trường năm 2020 sẽ được chia thành 3 mức:
- Đối với ngành CNTT, ô tô, điện – điện từ: học phí sẽ là 430.000 đồng/tín chỉ
- Đối với ngành Dược: học phí sẽ là 550.000 đồng/tín chỉ
- Đối với ngành Kinh tế, Quản trị, Du lịch và Ngoại ngữ: học phí sẽ là 400.000 đồng/tín chỉ
II. CÁC NGÀNH
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
CNKT ô tô | 7510205 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Hóa, Tiếng Anh, Toán , Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Hóa, Tiếng Anh, Toán , Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
CNTT | 7480201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Hóa, Tiếng Anh, Toán , Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Hóa, Tiếng Anh, Toán , Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Q.Trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Hóa, Tiếng Anh, Toán , Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Q.Trị khách sạn | 7810201 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn, Sử, Địa , Toán KHXH Anh |
Q.Trị văn phòng | 7340406 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn, Sử, Địa , Toán KHXH Anh |
Việt Nam học
(Hướng dẫn du lịch) |
7310630 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn, Sử, Địa , Toán KHXH Anh |
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh du lịch) |
7220201 | Văn, Tiếng Anh, Toán , Hóa, Tiếng Anh, Toán , Văn Sử Anh , Văn Địa Anh |
Dược học
(Cấp bằng Dược sĩ) |
7720201 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học |
III. ĐIỂM CHUẨN
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
CNKT Ô tô | 14.5 | 14,5 | 15 |
CNKT Điện, Điện tử | 14.5 | 14,5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 14,5 | 15 |
Kế toán | 14.5 | 14,5 | 15 |
Q.Trị Kinh doanh | 14.5 | 14,5 | 15 |
Q.Trị Khách sạn | 14.5 | 14,5 | 15 |
Q.Trị Văn phòng | 14.5 | 14,5 | 15 |
Việt Nam học
( Hướng dẫn Du lịch) |
14.5 | 14,5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh Du lịch) |
14.5 | 14,5 | 15 |
Dược học
(Cấp bằng Dược sĩ) |
21 | 20 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 14.5 | 14,5 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
Thuật: Kỹ thuật
Trị: Quản trị
Xem thêm:
THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG NĂM 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH NĂM 2021