Danh sách các trường đại học uy tín nhất Việt Nam. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn biết được danh sách 3 trường đại học uy tín nhất Việt Nam.
Việc chọn trường đại học chất lượng và uy tín là một việc hết sức quan trọng, vì nó quyết định đến tương lai và sự nghiệp của người học sau này. Bài viết “danh sách các trường đại học uy tín nhất Việt Nam” sẽ giúp mọi người nắm được những ngôi trường thực sự tốt và nên theo học, hãy cùng tham khảo nhé.
Đại học Quốc gia Hà Nội – Vietnam National University, Hanoi
Giới thiệu
Đại học Quốc gia Hà Nội là một trong hai trường đại học quốc gia thuộc top đầu của Việt Nam. Đây là ngôi trường đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam.
Với cơ sở hạ tầng được nâng cấp hàng năm cùng hàng nghìn trang thiết bị hiện đại. Hàng nghìn học viên khi học tại đây đều được tích lũy kinh nghiệm thực tiễn và được các giảng viên có chuyên môn cao trong việc giảng dạy. Tạo điều kiện cho sinh viên nắm vững lý thuyết và thực hành hiệu quả. Cơ hội nghề nghiệp cũng theo đó mà được tăng lên đáng kể.
Thông tin tuyển sinh năm 2021
+Thông tin chung
– Tên Trường:
Tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tiếng Anh: VNU University of Science
– Tên viết tắt:
Tiếng Việt: Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
Tiếng Anh: VNU-HUS
– Đơn vị chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)
+ Sinh viên
Trường có chế độ khen thưởng và tặng học bổng cho nhiều sinh viên xuất sắc theo mỗi học kỳ. Hằng năm, tổ chức các hoạt động thi đua và những khóa học kỹ năng mềm, giúp sinh viên có thêm kiến thức trong việc xử lý tình huống.
Đối tượng tuyển sinh
– Những đối tượng đã tốt nghiệp THPT Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã hoàn thành chương trình học trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc là đối tượng đã hoàn thành THPT ở nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
– Theo quy định hiện hành, những người tham gia xét tuyển phải có đủ sức khỏe để học tập. Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và
học tập.
Trường ĐHKHTN chưa có CTĐT dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.
Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc và tuyển sinh cả sinh viên quốc tế
Phương thức tuyển sinh
– Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định của ĐHQGHN để xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
– Tiến hành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng;
– Một số phương thức xét tuyển khác (SAT, A-LEVEL, ACT, IELTS):
+ Khi thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK có hình thức xét tuyển riêng; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level);
+Những thí sinh trong kỳ thi chuẩn hóa SAT sẽ được xét tuyển dựa trên kết quả(Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;
+ Trong kỳ thi chuẩn hóa ACT thí sinh được xét tuyển (American College Testing) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;
+ Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.
Thời gian xét tuyển:
+ Đợt 1: Sẽ xét tuyển dựa theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
+ Đợt bổ sung (nếu có): website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN sẽ công bố xét tuyển bổ sung với thời gian cụ thể.
– Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT) tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: kết quả thi THPT năm 2021 là tiền đề để xét tuyển hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT; Ngay sau khi thí sinh có thể nhập học sau khi được tuyển thành công, Trường ĐHKHTN sẽ công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao;
Thí sinh trúng tuyển vào Trường ĐHKHTN có nguyện vọng theo học các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao thì điểm trúng tuyển đầu vào CTĐT phải đạt tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao do HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên.
– Người nước ngoài nhưng lại có nguyện vọng được học tại Trường ĐHKHTN cần gửi cho Nhà trường hồ sơ xin học bao gồm đơn xin học, học bạ trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và các kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ ngoại ngữ:
+ Thí sinh phải có kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ tiếng Việt nếu Nếu vào học các chương trình đào tạo mà ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt. Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho vào học bằng cách căn cứ vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo.
+ Nếu vào học các chương trình đào tạo mà ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh (các chương trình đào tạo tiên tiến, chuẩn quốc tế), thí sinh phải có kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ tiếng Anh. Căn cứ vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho vào học.
Học phí.
– Theo quy định của Bộ GD&ĐT thì lệ phí đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021.
-Theo quy định của ĐHQGHN thì Lệ phí đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển có mức phí là 30.000 đ/hồ sơ.
– 30.000 đ/hồ sơ là lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức khác.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
– Đối với các sinh viên chính quy thì lệ phí học dự kiến là: Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
960 | 1.060 | 1.170
|
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2021- 2022.
– Đối với sinh viên CTĐT tiên tiến sẽ có học phí dự kiến: (Hoá học***, Khoa học môi trường***): 3,5 triệu đồng/1 tháng/1 SV
– Đối với sinh viên CTĐT chất lượng cao sẽ có học phí dự kiến theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo:
+ 3,5 triệu đồng /1 tháng/1 SV là lệ phí Công nghệ sinh học**, Công nghệ kỹ thuật hóa học**, Hóa dược**, Công nghệ kỹ thuật môi trường**.
+ 3,0 triệu đồng/1 tháng/1 SV cho ngành Máy tính và khoa học thông tin**.
Các ngành tuyển sinh
T | Mã trường | Mã
xét tuyển |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||
Xét tuyển thẳng, ƯTXT | Theo KQ
thi THPT |
Theo phương thức khác | ||||||||
|
QHT | QHT01 | Toán học | 8 | 40 | 2 | A00 | A01 | D07 | D08 |
|
QHT | QHT02 | Toán tin | 5 | 42 | 3 | A00 | A01 | D07 | D08 |
|
QHT | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin* | 7 | 68 | 5 | A00 | A01 | D07 | D08 |
|
QHT | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** | 2 | 48 | A00 | A01 | D07 | D08 | |
|
QHT | QHT93 | Khoa học dữ liệu* | 5 | 42 | 3 | A00 | A01 | D07 | D08 |
|
QHT | QHT03 | Vật lý học | 13 | 65 | 2 | A00 | A01 | B00 | C01 |
|
QHT | QHT04 | Khoa học vật liệu | 2 | 48 | A00 | A01 | B00 | C01 | |
|
QHT | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 30 | A00 | A01 | B00 | C01 | ||
|
QHT | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | 5 | 53 | 2 | A00 | A01 | B00 | C01 |
|
QHT | QHT06 | Hoá học | 8 | 47 | 5 | A00 | B00 | D07 | |
|
QHT | QHT41 | Hoá học*** | 2 | 35 | 3 | A00 | B00 | D07 | |
|
QHT | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 5 | 53 | 2 | A00 | B00 | D07 | |
|
QHT | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | 2 | 36 | 2 | A00 | B00 | D07 | |
|
QHT | QHT43 | Hoá dược** | 9 | 65 | 6 | A00 | B00 | D07 | |
|
QHT | QHT08 | Sinh học | 8 | 67 | 5 | A00 | A02 | B00 | D08 |
|
QHT | QHT09 | Công nghệ sinh học | 8 | 67 | 5 | A00 | A02 | B00 | D08 |
|
QHT | QHT44 | Công nghệ sinh học** | 2 | 76 | 2 | A00 | A02 | B00 | D08 |
|
QHT | QHT10 | Địa lí tự nhiên | 2 | 28 | A00 | A01 | B00 | D10 | |
|
QHT | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | 30 | A00 | A01 | B00 | D10 | ||
|
QHT | QHT12 | Quản lý đất đai | 2 | 68 | A00 | A01 | B00 | D10 | |
|
QHT | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | 2 | 38 | A00 | A01 | B00 | D10 | |
|
QHT | QHT13 | Khoa học môi trường | 5 | 73 | 2 | A00 | A01 | B00 | D07 |
|
QHT | QHT45 | Khoa học môi trường*** | 20 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
|
QHT | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 2 | 56 | 2 | A00 | A01 | B00 | D07 |
|
QHT | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | 20 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
|
QHT | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | 2 | 46 | 2 | A00 | A01 | B00 | D07 |
|
QHT | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 2 | 46 | 2 | A00 | A01 | B00 | D07 |
|
QHT | QHT17 | Hải dương học | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
|
QHT | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
|
QHT | QHT18 | Địa chất học | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
|
QHT | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 2 | 48 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
|
QHT | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | 40 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
Tổng: | 1650 | 110 | 1485 | 55 |
Mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, năm 2021 | |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học | C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Điểm trúng tuyển năm 2021
TT | Mã trường | Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | Ghi chú | ||||
Mã tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển theo tổ hợp | Mã tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển theo tổ hợp | |||||
1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ – ĐHQGHN |
||||||||||||
A. Các CTĐT Chuẩn: 940 (chỉ tiêu) | ||||||||||||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin | A00 | 28.1 | A01 | 28.1 | – | – | ||||||
1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | |||||||||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | ||||||||||||
Nhóm ngành: Máy tính và Robot | ||||||||||||
2 | QHI | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 | 27.25 | A01 | 27.25 | |||||
Kỹ thuật Robot* | ||||||||||||
Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật | ||||||||||||
3 | QHI | CN3 | Kỹ thuật năng lượng* | A00 | 25.1 | A01 | 25.1 | – | – | |||
Vật lý kỹ thuật | ||||||||||||
4 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 | 26.5 | A01 | 26.5 | – | – | |||
5 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 | 24 | A01 | 24 | – | – | |||
6 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | A00 | 25.35 | A01 | 25.35 | – | – | |||
7 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | A00 | 22.4 | A01 | 22.4 | A02 | 22.4 | B00 | 22.4 | |
8 | QHI | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 27.55 | A01 | 27.55 | – | – | |||
B. Các chương trình đào tạo Chất lượng cao | ||||||||||||
9 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | A00 | 25.7 | A01 | 25.7 | – | – | |||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC) | ||||||||||||
10 | QHI | CN8 | Khoa học Máy tính** | A00 | 27 | A01 | 27 | – | – | |||
Hệ thống thông tin** | ||||||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** | ||||||||||||
11 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** | A00 | 26 | A01 | 26 | – | – | |||
2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQGHN |
||||||||||||
1 | QHT | QHT01 | Toán học | A00 | 23.6 | A01 | 23.6 | D07 | 23.6 | D08 | 23.6 | |
2 | QHT | QHT02 | Toán tin | A00 | 25.2 | A01 | 25.2 | D07 | 25.2 | D08 | 25.2 | |
3 | QHT | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin* | A00 | 26.1 | A01 | 26.1 | D07 | 26.1 | D08 | 26.1 | |
4 | QHT | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** | A00 | 24.8 | A01 | 24.8 | D07 | 24.8 | D08 | 24.8 | |
5 | QHT | QHT93 | Khoa học dữ liệu* | A00 | 25.2 | A01 | 25.2 | D07 | 25.2 | D08 | 25.2 | |
6 | QHT | QHT03 | Vật lý học | A00 | 22.5 | A01 | 22.5 | B00 | 22.5 | C01 | 22.5 | |
7 | QHT | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00 | 21.8 | A01 | 21.8 | B00 | 21.8 | C01 | 21.8 | |
8 | QHT | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00 | 20.5 | A01 | 20.5 | B00 | 20.5 | C01 | 20.5 | |
9 | QHT | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | A00 | 25 | A01 | 25 | B00 | 25 | C01 | 25 | |
10 | QHT | QHT06 | Hoá học | A00 | 24.1 | B00 | 24.1 | D07 | 24.1 | – | 24.1 | |
11 | QHT | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00 | 18.5 | B00 | 18.5 | D07 | 18.5 | – | 18.5 | |
12 | QHT | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | 24.8 | B00 | 24.8 | D07 | 24.8 | – | 24.8 | |
13 | QHT | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00 | 18.5 | B00 | 18.5 | D07 | 18.5 | – | 18.5 | |
14 | QHT | QHT43 | Hoá dược** | A00 | 23.8 | B00 | 23.8 | D07 | 23.8 | – | 23.8 | |
15 | QHT | QHT08 | Sinh học | A00 | 23.1 | A02 | 23.1 | B00 | 23.1 | D08 | 23.1 | |
16 | QHT | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00 | 25.9 | A02 | 25.9 | B00 | 25.9 | D08 | 25.9 | |
17 | QHT | QHT44 | Công nghệ sinh học** | A00 | 21.5 | A02 | 21.5 | B00 | 21.5 | D08 | 21.5 | |
18 | QHT | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D10 | 18 | |
19 | QHT | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D10 | 18 | |
20 | QHT | QHT12 | Quản lý đất đai | A00 | 20.3 | A01 | 20.3 | B00 | 20.3 | D10 | 20.3 | |
21 | QHT | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00 | 21.4 | A01 | 21.4 | B00 | 21.4 | D10 | 21.4 | |
22 | QHT | QHT13 | Khoa học môi trường | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
23 | QHT | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
24 | QHT | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 | |
25 | QHT | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 | |
26 | QHT | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00 | 24.4 | A01 | 24.4 | B00 | 24.4 | D07 | 24.4 | |
27 | QHT | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00 | 18 | A01 | 18 | B00 | 18 | D07 | 18 | |
28 | QHT | QHT17 | Hải dương học | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
29 | QHT | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
30 | QHT | QHT18 | Địa chất học | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
31 | QHT | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
32 | QHT | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | A00 | 17 | A01 | 17 | B00 | 17 | D07 | 17 | |
3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (***), ĐHQGHN |
||||||||||||
1 | QHX | QHX01 | Báo chí | A01 | 23.5 | C00 | 28.5 | D01: 25 | D04: 24 | D78: 24.75 | D83: 23.75 | |
2 | QHX | QHX40 | Báo chí ** | A01 | 20 | C00 | 26.5 | D01 | 23.5 | D78 | 23.25 | |
3 | QHX | QHX02 | Chính trị học | A01 | 18.5 | C00 | 25.5 | D01: 23 | D04: 18.75 | D78: 20.5 | D83: 18 | |
4 | QHX | QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 18 | C00 | 26 | D01: 23.75 | D04: 18 | D78: 22.5 | D83: 18 | |
5 | QHX | QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 20.5 | – | D01: 23.5 | D04: 22 | D78: 22 | D83: 18 | ||
6 | QHX | QHX05 | Đông phương học | – | C00 | 29.75 | D01: 25.75 | D04: 25.25 | D78: 25.75 | D83: 25.25 | ||
7 | QHX | QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 24.5 | C00 | 30 | D01: 26.25 | D04: 21.25 | D78: 26 | D83: 21.75 | |
8 | QHX | QHX06 | Hán Nôm | – | C00 | 26.75 | D01: 23.75 | D04: 23.25 | D78: 23.5 | D83: 23.5 | ||
9 | QHX | QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 23 | C00 | 28.5 | D01: 24.25 | D04: 23.25 | D78: 24.25 | D83: 21.75 | |
10 | QHX | QHX41 | Khoa học quản lý** | A01 | 20.25 | C00 | 25.25 | D01 | 22.5 | D78 | 21 | |
11 | QHX | QHX08 | Lịch sử | – | C00 | 25.25 | D01: 21.5 | D04:18 | D78: 20 | D83: 18 | ||
12 | QHX | QHX09 | Lưu trữ học | A01 | 17.75 | C00 | 25.25 | D01: 23 | D04: 18 | D78: 21.75 | D83: 18 | |
13 | QHX | QHX10 | Ngôn ngữ học | – | – | C00 | 25.75 | D01: 24 | D04: 20.25 | D78: 23 | D83: 18 | |
14 | QHX | QHX11 | Nhân học | A01 | 16.25 | C00 | 24.5 | D01: 23 | D04: 19 | D78: 21.25 | D83: 18 | |
15 | QHX | QHX12 | Nhật Bản học | A01 | 20 | – | D01:25.75 | D06: 24.75 | D78: 25.75 | |||
16 | QHX | QHX13 | Quan hệ công chúng | – | C00 | 29 | D01: 26 | D04: 24.75 | D78: 25.5 | D83: 24 | ||
17 | QHX | QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 20 | C00 | 27.5 | D01: 24.25 | D04: 21.25 | D78: 23.25 | D83: 18 | |
18 | QHX | QHX42 | Quản lý thông tin ** | A01 | 18 | C00 | 24.25 | D01 | 21.25 | D78 | 19.25 | |
19 | QHX | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 24.5 | – | D01 | 25.75 | D78 | 25.25 | ||
20 | QHX | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 24.25 | – | D01 | 25.25 | D78 | 25.25 | ||
21 | QHX | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 22.5 | C00 | 28.5 | D01: 24.5 | D04: 23.75 | D78: 24.5 | D83: 20 | |
22 | QHX | QHX18 | Quốc tế học | A01 | 23 | C00 | 28.75 | D01: 24.75 | D04: 22.5 | D78: 24.5 | D83: 23.25 | |
23 | QHX | QHX43 | Quốc tế học** | A01 | 20 | C00 | 25.75 | D01 | 21.75 | D78 | 21.75 | |
24 | QHX | QHX19 | Tâm lý học | A01 | 24.75 | C00 | 28 | D01: 25.5 | D04: 21.5 | D78: 24.25 | D83: 19.5 | |
25 | QHX | QHX20 | Thông tin – Thư viện | A01 | 16 | C00 | 23.25 | D01: 21.75 | D04: 18 | D78: 19.5 | D83: 18 | |
26 | QHX | QHX21 | Tôn giáo học | A01 | 17 | C00 | 21 | D01: 19 | D04: 18 | D78: 18 | D83: 18 | |
27 | QHX | QHX22 | Triết học | A01 | 19 | C00 | 22.25 | D01: 21.5 | D04: 18 | D78: 18.25 | D83: 18 | |
28 | QHX | QHX27 | Văn hóa học | – | – | C00 | 24 | D01: 20 | D04: 18 | D78: 18.5 | D83: 18 | |
29 | QHX | QHX23 | Văn học | – | – | C00 | 25.25 | D01: 23.5 | D04: 18 | D78: 22 | D83: 18 | |
30 | QHX | QHX24 | Việt Nam học | – | – | C00 | 27.25 | D01: 23.25 | D04: 18 | D78: 22.25 | D83: 20 | |
31 | QHX | QHX25 | Xã hội học | A01 | 17.5 | C00 | 25.75 | D01: 23.75 | D04: 20 | D78: 22.75 | D83: 18 | |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ -ĐHQGHN |
||||||||||||
1 | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh ** | D01 | 34.6 | – | – | D78 | 34.6 | D90 | 34.6 | thang điểm 40; đối với các CTĐT CLC điểm môn ngoại ngữ đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; |
2 | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | 31.37 | D02 | 31.37 | D78 | 31.37 | D90 | 31.37 | |
3 | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp ** | D01 | 32.54 | D03 | 32.54 | D78 | 32.54 | D90 | 32.54 | |
4 | QHF | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc** | D01 | 34.65 | D04 | 34.65 | D78 | 34.65 | D90 | 34.65 | |
5 | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức ** | D01 | 32.28 | D05 | 32.28 | D78 | 32.28 | D90 | 32.28 | |
6 | QHF | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật ** | D01 | 34.37 | D06 | 34.37 | D78 | 34.37 | D90 | 34.37 | |
7 | QHF | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc** | D01 | 34.68 | – | D78 | 34.68 | D90 | 34.68 | ||
8 | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01 | 25.77 | – | – | D78 | 25.77 | D90 | 25.77 | |
9 | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 35.83 | – | – | D78 | 35.83 | D90 | 35.83 | |
10 | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01 | 36.08 | D04 | 36.08 | D78 | 36.08 | D90 | 36.08 | |
11 | QHF | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | D01 | 31.85 | D05 | 31.85 | D78 | 31.85 | D90 | 31.85 | |
12 | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | D01 | 35.66 | D06 | 35.66 | D78 | 35.66 | D90 | 35.66 | |
13 | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01 | 35.87 | – | #VALUE! | D78 | 35.87 | D90 | 35.87 | |
14 | QHF | 7903124QT | Kinh tế – Tài chính (CTĐT liên kết quốc tế do nước ngoài cấp bằng) | 24.86 | ||||||||
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -ĐHQGHN |
||||||||||||
1 | QHE | QHE40 | Quản trị kinh doanh ** | A01 | 33.45 | D01 | 33.45 | D09 | 33.45 | D10 | 33.45 | thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; đáp ứng các tiêu chí phụ được công bố tại đề án |
2 | QHE | QHE41 | Tài chính Ngân hàng** | A01 | 32.72 | D01 | 32.72 | D09 | 32.72 | D10 | 32.72 | |
3 | QHE | QHE42 | Kế toán ** | A01 | 32.6 | D01 | 32.6 | D09 | 32.6 | D10 | 32.6 | |
4 | QHE | QHE43 | Kinh tế quốc tế** | A01 | 34.5 | D01 | 34.5 | D09 | 34.5 | D10 | 34.5 | |
5 | QHE | QHE44 | Kinh tế** | A01 | 32.47 | D01 | 32.47 | D09 | 32.47 | D10 | 32.47 | |
6 | QHE | QHE45 | Kinh tế phát triển** | A01 | 31.73 | D01 | 31.73 | D09 | 31.73 | D10 | 31.73 | |
7 | QHE | QHE80 | Quản trịnh kinh doanh (LKQT do ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | Điểm trúng tuyển: 30.57 theo thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 6.5/10 và nhân hệ số 2 | ||||||||
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC – ĐHQGHN |
||||||||||||
1 | QHS | GD1 | Sư phạm Toán | A00 | 22.75 | A01 | 22.75 | B00 | 22.75 | D01 | 22.75 | |
Sư phạm Vật lý | ||||||||||||
Sư phạm Hóa học | ||||||||||||
Sư phạm Sinh học | ||||||||||||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | ||||||||||||
2 | QHS | GD2 | Sư phạm Ngữ Văn | C00 | 23.3 | D01 | 23.3 | D14 | 23.3 | D15 | 23.3 | |
Sư phạm Lịch sử | ||||||||||||
Sư phạm Lịch sử và Địa lý | ||||||||||||
3 | QHS | GD3 | Quản trị trường học | A00 | 17 | B00 | 17 | C00 | 17 | D01 | 17 | |
Quản trị Công nghệ giáo dục | ||||||||||||
Quản trị chất lượng giáo dục | ||||||||||||
Tham vấn học đường | ||||||||||||
Khoa học giáo dục | ||||||||||||
4 | QHS | GD4 | Giáo dục tiểu học | A00 | 25.3 | B00 | 25.3 | C00 | 25.3 | D01 | 25.3 | |
5 | QHS | GD5 | Giáo dục mầm non | A00 | 19.25 | B00 | 19.25 | C00 | 19.25 | D01 | 19.25 | |
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT – ĐHQGHN |
||||||||||||
1 | VJU | 7310613 | Nhật Bản học | A01 | 19.4 | D01, D06 | 19.4 | D90 | 19.4 | D94, D96 | 19.4 | |
8. KHOA LUẬT |
||||||||||||
1 | QHL | 7380101 | Luật*** | C00 | 27.5 | A00 | 24.3 | D01: 24.4 | D03: 23.25 | D78, D82 | D78: 24.5 | |
2 | QHL | 7380101 CLC | Luật ** | A01 | 23.75 | D01 | 23.75 | D07 | 23.75 | D78 | 23.75 | |
3 | QHL | 7380110 | Luật kinh doanh | A00 | 24.55 | A01 | 24.55 | D01, D03 | 24.55 | D90, D91 | 24.55 | |
4 | QHL | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00 | 24.8 | A01 | 24.8 | D01 | 24.8 | D78, D82 | 24.8 | |
9. KHOA QUỐC TẾ -ĐHQGHN |
Các CTĐT của Khoa Quốc tế dạy bằng Tiếng Anh; | |||||||||||
1 | QHQ | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế ** | A00 | 23.25 | A01 | 23.25 | D01, D03, D06 | 23.25 | D96, D97, DD0 | 23.25 | Thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngoại ngữ tối thiểu 4 điểm (thang 10) |
2 | QHQ | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán ** | A00 | 20.5 | A01 | 20.5 | D01, D03, D06 | 20.5 | D96, D97, DD0 | 20.5 | |
3 | QHQ | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý ** | A00 | 19.5 | A01 | 19.5 | D01, D03, D06 | 19.5 | D96, D97, DD0 | 19.5 | |
4 | QHQ | QHQ04 | Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) | A00 | 19 | A01 | 19 | D01, D03, D06 | 19 | D90, D91, D94 | 19 | |
5 | QHQ | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh ** | A00 | 21 | A01 | 21 | D01, D03, D06 | 21 | D90, D91, D94 | 21 | |
6 | QHQ | QHQ06 | Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP – Malaysia) | A00 | 18 | A01 | 18 | D01, D03, D06 | 18 | D96, D97, DD0 | 18 | |
7 | QHQ | QHQ07 | Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) | A00 | 17 | A01 | 17 | D01, D03, D06 | 17 | D96, D97, DD0 | 17 | |
10. KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH -ĐHQGHN |
||||||||||||
1 | QHD | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | A01 | 18.35 | D01 | 18.35 | D07 | 18.35 | D08 | 18.35 | Điểm tiếng Anh tối thiểu 5 (thang điểm 10) |
2 | QHD | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01 | 17.2 | D09 | 17.2 | D10 | 17.2 | D96 | 17.2 | |
11. KHOA Y DƯỢC – ĐHQGHN |
||||||||||||
1 | QHY | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.35 | |||||||
2 | QHY | 7720201 | Dược học | A00 | 26,7 | |||||||
3 | QHY | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt** | B00 | 27.2 | Tiếng Anh là môn điều kiện – thí sinh phải đạt 4/10 điểm trở lên trong kỳ thi TN THPT năm 2021 | ||||||
4 | QHY | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.9 | |||||||
5 | QHY | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y hoc | B00 | 25.55 | |||||||
6 | QHY | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 25.15 |
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 024 3754 7670
Email: media@vnu.edu.vn
Website: https://www.vnu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/VNU.DHQG/
Đại học Đà Nẵng – The University of Da Nang
Giới thiệu
Trường đại học Đà nẵng được đánh giá là một trong 5 trường có uy tín nhất ở Việt Nam về việc giảng dạy và đào tạo học viên. Với tuổi đời lâu năm, Đại Học Đà Nẵng đã đạt được nhiều thành tích xuất sắc trong sự nghiệp giảng dạy của mình. Hiện tại, ngôi trường đang tiếp tục đổi mới và bổ sung thêm cơ sở vật chất để các bạn sinh viên có thể được học tập trong môi trường thoải mái hơn. Củng cố công tác giảng dạy ngày một nâng cao khiến cho các bạn sinh viên có thể có được việc làm tốt sau khi ra trường. Đại học Đà Nẵng cũng là địa chỉ thuận lợi cho các bạn sinh sống tại Đà Nẵng học tập và làm việc tại đó, gần nhà hơn, tiết kiệm được chi phí đi lại.
Thông tin tuyển sinh năm 2021
Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên
– Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước.
– Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển
Nguyên tắc đăng ký
– trong Đơn đăng ký xét tuyển thí sinh được đăng ký tối đa 5 nguyện vọng: (theo mẫu 1D) trên trang web http://ts.udn.vn) thuộc cùng một cơ sở đào tạo của ĐHĐN. Tại Phụ lục đính kèm thì sẽ xét tuyển các ngành đăng ký trong học bạ.
– Thí sinh sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự từ cao xuống thấp.Sẽ không được xét nếu các nguyện vọng không đầy đủ thông tin hoặc thông tin không chính xác.
– Nguyện vọng đã điền rồi thì không được quyền điều chỉnh, sau khi đã nộp hồ sơ, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký. Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo hướng dẫn tại mục 4.
Nguyên tắc xét tuyển
– Đối với từng ngành, theo điểm xét tuyển các thí sinh được xét tuyển bình đẳng , nguyện vọng đăng ký không phân biệt thứ tự ưu tiên..
– Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
– Xét tuyển theo phương thức chung trong năm 2021.
– Thí sinh cung cấp đủ chứng từ cần thiết để được xét ưu tiên.
– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian qui định của ĐHĐN. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học, ĐHĐN xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung hoặc hình thức xét tuyển khác.
Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký theo 2 cách:
+Đăng ký làm hồ sơ bảng giấy
+Đăng ký trực tuyến qua website
Lệ phí đăng ký xét tuyển
45.000 đ/nguyện vọng là lệ phí khi đăng ký xét tuyển.
Thí sinh chuyển lệ phí qua bưu điện khi nộp hồ sơ giấy cần ghi rõ thông tin khi chuyển lệ phí Họ và tên thí sinh; Ngày sinh; Số điện thoại liên hệ.
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Từ ngày 08/10/2021 đến 17h00 ngày 15/10/2021(tính theo dấu bưu điện).
Học phí
Mức học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo tại Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021– 2022 như sau:
- Chương trình đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm
- Chương trình Chất lượng cao: 30.000.000 VNĐ/năm
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm
- Chương trình PFIEV: 19.000.000 VNĐ/năm
Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành
tuyển sinh |
Trường
đào tạo |
Môn thi năng khiếu |
1 | Kiến trúc | Trường Đại học Bách khoa | Vẽ Mỹ thuật |
2 | Giáo dục
mầm non |
Trường Đại học
Sư phạm |
1. Năng khiếu 1 (gồm 02 phân môn: Kể chuyện;
Đọc diễn cảm) 2. Năng khiếu 2 (gồm 02 phân môn: Hát; Nhạc) |
3 | Sư phạm
âm nhạc |
Trường Đại học
Sư phạm |
1. Năng khiếu 1 (gồm 02 phân môn: Thẩm âm,
Tiết tấu) 2. Năng khiếu 2 (gồm 02 phân môn: Hát; Nhạc cụ) |
4 | Giáo dục
thể chất |
Trường Đại học
Sư phạm |
Năng khiếu TDTT (gồm 02 phân môn: Bật xa tại chỗ; Chạy 100m) |
Điểm trúng tuyển năm 2021 đại học Đà Nẵng
Từ ngày 06/10 đến 12/10/2021, Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung.
TT | Trường | Ngành/chuyên ngành tuyển sinh | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 18.05 |
2 | VKU | Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 |
3 | VKU | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18.25 |
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn, Q. Hải Châu, Đà Nẵng
Điện thoại: (84-236) 3822041
Fax: (84-236) 3823683
Email: webmaster@ac.udn.vn
Website: http://www.udn.vn/
Đại học Cần Thơ – Can Tho University
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: 0292.3832.663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/
Trường đại học Cần Thơ là một trường dẫn đầu về đào tạo đa ngành nghề, đây là ngôi trường được nhiều người ưa thích và tìm đến học. Với mức học phí hợp lý, giảng viên đào tạo có chuyên môn cao, nhiều năm đào tạo trong nghề. Điều này khiến cho nhiều học sinh tìm đến từ khắp nơi trên mọi miền tổ quốc để đăng ký tham gia học tập tại đây.
Thông tin tuyển sinh năm 2021
I. Thông tin chung
-
Thời gian tuyển sinh
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
-
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
-
Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
-
Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm của học bạ THPT.
- Phương thức 4: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 22021
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi (không quy định xếp loại học lực) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Bên cạnh đó, môn giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
+ Đối với các ngành khác: năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHCT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).
– Phương thức 3:3 môn theo tổ hợp xét tuyển cỏ tổng số điểm ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).
+ Đối tượng:
- Thí sinh thuộc diện dân tộc thiểu số: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
- Thí sinh thường trú 3 năm trở lên, tại các huyện nghèo học 3 năm và tốt nghiệp THPT(học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo.
+ Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và thuộc 1 trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học Bổ sung kiến thức
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Xem thông tin chi tiết ở Phương thức 1 trong đề án tuyển sinh của trường
-
Học phí
– Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Những học phần trong chương trình đào tạo được miễn hoàn toàn học phí.
Năm học | Nhóm 1 | Nhóm 2 |
2020-2021 | 980.000 đồng/sinh viên/tháng | 1.170.000 đồng/sinh viên/tháng |
2021-2022 | 1.080.000 đồng/sinh viên/tháng | 1.290.000 đồng/sinh viên/tháng |
– Các ngành đào tạo đại trà
TT | Mã ngành tuyển sinh | Ngành | Học phí bình quân |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học – CTTT | Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.
(Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học) |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản – CTTT | |
3 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế – CLC | Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2021:
27 triệu đồng/năm học |
4 | 7340201C | Tài chính – ngân hàng – CLC | |
5 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh – CLC | |
6 | 7480201C | Công nghệ thông tin – CLC | Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2021:
28 triệu đồng/năm học |
7 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC | |
8 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm – CLC | |
9 | 7520201C | Kỹ thuật điện – CLC | |
10 | 7580201C | Kỹ thuật Xây dựng – CLC |
Các ngành tuyển sinh
-
Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển
(Phương thức 2 vả 3) |
Chỉ tiêu |
Nhóm ngành Công nghệ | |||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | 170 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01 | 100 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy – Cơ khí ôtô |
7520103 | A00, A01 | 240 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 140 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 100 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | 100 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01 | 100 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01 | 180 |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, A01, B00, D07 | 60 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01 | 60 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01 | 60 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01 | 120 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | |||
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin – Tin học ứng dụng |
7480201 | A00, A01 | 180 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 80 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 100 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 140 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 80 |
Nhóm ngành Khoa học chính trị | |||
Chính trị học | 7310201 | C00, C19, D14, D15 | 80 |
Triết học | 7229001 | C00, C19, D14, D15 | 80 |
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên | |||
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 | 200 |
Hóa dược | 7720203 | A00, B00, D07 | 80 |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07 | 120 |
Sinh học | 7420101 | B00, D08 | 110 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, B00 | 60 |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02 | 60 |
Nhóm ngành Khoa học xã hội | |||
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh – Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh |
7220201 | D01, D14, D15 | 180 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03, D01, D14, D64 | 80 |
Thông tin – thư viện | 7320201 | A01, D01, D29, D03 | 80 |
Văn học | 7229030 | C00, D14, D15 | 140 |
Việt Nam học
(Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
7310630 | C00, D01, D14, D15 | 150 |
Xã hội học | 7310301 | A01, C00, D01, C19 | 100 |
Nhóm ngành Kinh tế | |||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C02 | 90 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C02 | 80 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C02 | 100 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C02 | 80 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C02 | 120 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, D01, C02 | 100 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, D01, C02 | 100 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C02 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C02 | 140 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C02 | 120 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C02 | 90 |
Nhóm ngành Luật
|
|||
Luật, có 3 chuyên ngành:
– Luật hành chính – Luật thương mại – Luật tư pháp |
7380101 | A00, C00, D01, D03 | 300 |
Nhóm ngành Môi trường | |||
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07 | 140 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | 100 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D07 | 140 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | 100 |
Nhóm ngành Nông nghiệp | |||
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00, D08, D07 | 180 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, A02, D08 | 140 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, D07, A01 | 60 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, A01 | 220 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | B00, D07, D08, A00 | 60 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng – Nông nghiệp công nghệ cao |
7620110 | B00, A02, D07, D08 | 180 |
Khoa học đất
(Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
7620103 | B00, A00, D07, D08 | 60 |
Nông học | 7620109 | B00, D08, D07 | 80 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, A01, D08 | 90 |
Thú y | 7640101 | B00, A02, D07, D08 | 170 |
Nhóm ngành Sư phạm | |||
Giáo dục Công dân (*) | 7140204 | C00, D14, D15, C19 | 100 |
Giáo dục Thể chất (*) | 7140206 | T00, T01 | 60 |
Giáo dục Tiểu học (*) | 7140202 | A00, D01, C01, D03 | 130 |
Sư phạm Địa lý (*) | 7140219 | C00, C04, D15, D44 | 80 |
Sư phạm Hóa học (*) | 7140212 | A00, B00, D07, D24 | 90 |
Sư phạm Lịch sử (*) | 7140218 | C00, D14, D64 | 80 |
Sư phạm Ngữ văn (*) | 7140217 | C00, D14, D15 | 100 |
Sư phạm Sinh học (*) | 7140213 | B00, D08 | 80 |
Sư phạm Tin học (*) | 7140210 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
Sư phạm tiếng Anh (*) | 7140231 | D01, D14, D15 | 100 |
Sư phạm tiếng Pháp (*) | 7140233 | D03, D01, D14, D64 | 60 |
Sư phạm Toán học (*) | 7140209 | A00, A01, D07, D08 | 100 |
Sư phạm Vật lý (*) | 7140211 | A00, A01, A02, D29 | 90 |
Nhóm ngành Thủy sản | |||
Bệnh học thủy sản | 7620302 | B00, A00, D07, D08 | 80 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A00, B00, D07, A01 | 140 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B00, A00, D07, D08 | 280 |
Quản lý thủy sản | 7620305 | B00, A00, D07, D08 | 80 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An (năm thứ 1 vả thứ 4 học tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 tại khu Hòa An) | |||
Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01 | 60 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114H | A00, A01, D01, C02 | 80 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115H | A00, A01, D01, C02 | 60 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201H | A00, A01 | 60 |
Luật
(Chuyên ngành Luật hành chính) |
7380101H | A00, C00, D01, D03 | 80 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201H | D01, D14, D15 | 80 |
Quản trị kinh doanh | 7340101H | A00, A01, D01, C02 | 60 |
Việt Nam học
(Chuyên ngành HDV du lịch) |
7310630H | C00, D01, D14, D15 | 80 |
Ghi chú: Ngành đào tạo giáo viên chỉ xét tuyển theo phương thức 1 và 2.
-
Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển
phương thức 2 vả 3; Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển
phương thức 4; Chỉ tiêu dự kiến |
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40 |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40 |
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 80 |
A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 80 |
A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15
Chỉ tiêu: 80 |
D01, D14, D15, D66
Chỉ tiêu: 40 |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
Điểm trúng tuyển các năm
- Chương trình đại trà
Ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 |
Giáo dục Tiểu học | 19.75 | 21,25 |
Giáo dục Công dân | 21.5 | 22,50 |
Giáo dục Thể chất | 17.75 | 18,25 |
Sư phạm Toán học | 20.75 | 22,50 |
Sư phạm Tin học | 17.25 | 18,25 |
Sư phạm Vật lý | 18.75 | 21,75 |
Sư phạm Hóa học | 19.75 | 22,25 |
Sư phạm Sinh học | 17 | 20,75 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.25 | 22,50 |
Sư phạm Lịch sử | 21 | 22,75 |
Sư phạm Địa lý | 21.25 | 22,50 |
Sư phạm tiếng Anh | 21.75 | 23,50 |
Sư phạm tiếng Pháp | 17 | 18,50 |
Ngôn ngữ Anh | 21.25 | 22,25 |
Ngôn ngữ Pháp | 16.25 | 17 |
Triết học | 19.25 | 19,25 |
Văn học | 18.5 | 19,75 |
Kinh tế | 19 | 20,75 |
Chính trị học | 20.25 | 21,25 |
Xã hội học | 20.25 | 21,25 |
Việt Nam học | 21 | 22,25 |
Thông tin – thư viện | 15 | 16,50 |
Quản trị kinh doanh | 20 | 22 |
Marketing | 19.75 | 21,50 |
Kinh doanh quốc tế | 20.25 | 22,25 |
Kinh doanh thương mại | 19.25 | 21 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.25 | 21 |
Kế toán | 19.5 | 21,25 |
Kiểm toán | 18.5 | 20,25 |
Luật | 20.75 | 21,75 |
Sinh học | 14 | 14 |
Công nghệ sinh học | 18.25 | 17 |
Sinh học ứng dụng | 14.25 | 14 |
Hóa học | 15.5 | 15,25 |
Khoa học môi trường | 14.25 | 14 |
Toán ứng dụng | 15.25 | 14 |
Khoa học máy tính | 15.75 | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.75 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 17.75 | 17,50 |
Hệ thống thông tin | 15 | 15 |
Kỹ thuật máy tính | 15.25 | 15 |
Công nghệ thông tin | 18.25 | 19,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.25 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 17.5 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 18,75 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17 | 16,25 |
Kỹ thuật điện | 16.5 | 16 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 16.5 | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 14 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
Vật lý kỹ thuật | 14 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 18.75 | 19,50 |
Công nghệ sau thu hoạch | 14.25 | 14 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16.75 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 14 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 14 |
Khoa học đất | 14 | 14 |
Chăn nuôi | 14.5 | 14 |
Nông học | 15.5 | 15 |
Khoa học cây trồng | 14.5 | 14 |
Bảo vệ thực vật | 16 | 15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 14 | 14 |
Kinh tế nông nghiệp | 17.5 | 17,50 |
Phát triển nông thôn | 14 | 14 |
Lâm sinh | 14 | |
Nuôi trồng thủy sản | 15.5 | 15 |
Bệnh học thủy sản | 14 | 14 |
Quản lý thủy sản | 14.5 | 14 |
Thú y | 18 | 19,50 |
Hóa dược | 20 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.75 | 21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.75 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 16.5 | 17,25 |
Quản lý đất đai | 15.25 | 15 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Công nghệ sinh học | 15.5 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 15.5 | 15 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 19,75 |
Kinh doanh quốc tế | 17.75 | 19,25 |
Tài chính – Ngân hàng | – | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.5 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | – | 15 |
Kỹ thuật Điện | 15.5 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 |
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2 P. Xuân Khánh TP, Ninh Kiều, Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3832 663
Email: dhct@ctu.edu.vn.
Website: https://www.ctu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/CTUDHCT/
Bài viết trên đã giúp mọi người biết được danh sách 3 trường đại học tốt nhất hiện nay. Hy vọng mọi người sẽ có được những sự lựa chọn tốt nhất để theo học ngôi trường mà mình mong muốn.