Danh sách 10+ trường đại học uy tín tại Việt Nam

Danh sách các trường đại học uy tín nhất Việt Nam. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn biết được danh sách 3 trường đại học uy tín nhất Việt Nam.

Việc chọn trường đại học chất lượng và uy tín là một việc hết sức quan trọng, vì nó quyết định đến tương lai và sự nghiệp của người học sau này. Bài viết “danh sách các trường đại học uy tín nhất Việt Nam” sẽ giúp mọi người nắm được những ngôi trường thực sự tốt và nên theo học, hãy cùng tham khảo nhé.

Đại học Quốc gia Hà Nội – Vietnam National University, Hanoi

Giới thiệu

Đại học Quốc gia Hà Nội là một trong hai trường đại học quốc gia thuộc top đầu của Việt Nam. Đây là ngôi trường đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam.

Với cơ sở hạ tầng được nâng cấp hàng năm cùng hàng nghìn trang thiết bị hiện đại. Hàng nghìn học viên khi học tại đây đều được tích lũy kinh nghiệm thực tiễn và được các giảng viên có chuyên môn cao trong việc giảng dạy. Tạo điều kiện cho sinh viên nắm vững lý thuyết và thực hành hiệu quả. Cơ hội nghề nghiệp cũng theo đó mà được tăng lên đáng kể.

Đại học Quốc gia Hà Nội – Vietnam National University, Hanoi
Đại học Quốc gia Hà Nội – Vietnam National University, Hanoi

Thông tin tuyển sinh năm 2021

+Thông tin chung

– Tên Trường:

Tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tiếng Anh: VNU University of Science

– Tên viết tắt:

Tiếng Việt: Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

Tiếng Anh: VNU-HUS

– Đơn vị chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)

+ Sinh viên

Trường có chế độ khen thưởng và tặng học bổng cho nhiều sinh viên xuất sắc theo mỗi học kỳ. Hằng năm, tổ chức các hoạt động thi đua và những khóa học kỹ năng mềm, giúp sinh viên có thêm kiến thức trong việc xử lý tình huống.

Đối tượng tuyển sinh

– Những đối tượng đã tốt nghiệp THPT Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã hoàn thành chương trình học trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc là đối tượng đã hoàn thành THPT ở nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

– Theo quy định hiện hành, những người tham gia xét tuyển phải có đủ sức khỏe để học tập. Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và

học tập.

Trường ĐHKHTN chưa có CTĐT dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.

Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc và tuyển sinh cả sinh viên quốc tế

Phương thức tuyển sinh

– Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định của ĐHQGHN để xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;

– Tiến hành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng;

– Một số phương thức xét tuyển khác (SAT, A-LEVEL, ACT, IELTS):

+ Khi thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK có hình thức xét tuyển riêng; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level);

+Những thí sinh trong kỳ thi chuẩn hóa SAT sẽ được xét tuyển dựa trên kết quả(Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;

+ Trong kỳ thi chuẩn hóa ACT thí sinh được xét tuyển (American College Testing) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;

+ Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.

Thời gian xét tuyển:        

+ Đợt 1: Sẽ xét tuyển dựa theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

+ Đợt bổ sung (nếu có): website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN sẽ công bố xét tuyển bổ sung với thời gian cụ thể.

– Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT) tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: kết quả thi THPT năm 2021 là tiền đề để xét tuyển hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT; Ngay sau khi thí sinh có thể nhập học sau khi được tuyển thành công, Trường ĐHKHTN sẽ công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao;

Thí sinh trúng tuyển vào Trường ĐHKHTN có nguyện vọng theo học các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao thì điểm trúng tuyển đầu vào CTĐT phải đạt tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao do HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên.

– Người nước ngoài nhưng lại có nguyện vọng được học tại Trường ĐHKHTN cần gửi cho Nhà trường hồ sơ xin học bao gồm đơn xin học, học bạ trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và các kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ ngoại ngữ:

+ Thí sinh phải có kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ tiếng Việt nếu Nếu vào học các chương trình đào tạo mà ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt.  Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho vào học bằng cách căn cứ vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo.

+ Nếu vào học các chương trình đào tạo mà ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh (các chương trình đào tạo tiên tiến, chuẩn quốc tế), thí sinh phải có kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ tiếng Anh. Căn cứ vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho vào học.

Học phí.

– Theo quy định của Bộ GD&ĐT thì lệ phí đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021.

-Theo quy định của ĐHQGHN thì  Lệ phí đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển có mức phí là 30.000 đ/hồ sơ.

– 30.000 đ/hồ sơ là lệ phí đăng ký xét tuyển theo phương thức khác.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

– Đối với các sinh viên chính quy thì lệ phí học dự kiến là: Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Năm học 2018-2019 Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021
960 1.060 1.170

 

 

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2021- 2022.

– Đối với sinh viên CTĐT tiên tiến sẽ có học phí dự kiến: (Hoá học***, Khoa học môi trường***): 3,5 triệu đồng/1 tháng/1 SV

– Đối với sinh viên CTĐT chất lượng cao sẽ có học phí dự kiến theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo:

+ 3,5 triệu đồng /1 tháng/1 SV là lệ phí Công nghệ sinh học**, Công nghệ kỹ thuật hóa học**, Hóa dược**, Công nghệ kỹ thuật môi trường**.

+ 3,0 triệu đồng/1 tháng/1 SV cho ngành Máy tính và khoa học thông tin**.

Các ngành tuyển sinh

T Mã trường

xét tuyển

Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Xét tuyển thẳng, ƯTXT Theo KQ

thi THPT

Theo phương thức khác
QHT QHT01 Toán học 8 40 2 A00 A01 D07 D08
QHT QHT02 Toán tin 5 42 3 A00 A01 D07 D08
QHT QHT90 Máy tính và khoa học thông tin* 7 68 5 A00 A01 D07 D08
QHT QHT40 Máy tính và khoa học thông tin** 2 48 A00 A01 D07 D08
QHT QHT93 Khoa học dữ liệu* 5 42 3 A00 A01 D07 D08
QHT QHT03 Vật lý học 13 65 2 A00 A01 B00 C01
QHT QHT04 Khoa học vật liệu 2 48 A00 A01 B00 C01
QHT QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 30 A00 A01 B00 C01
QHT QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* 5 53 2 A00 A01 B00 C01
QHT QHT06 Hoá học 8 47 5 A00 B00 D07
QHT QHT41 Hoá học*** 2 35 3 A00 B00 D07
QHT QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 5 53 2 A00 B00 D07
QHT QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** 2 36 2 A00 B00 D07
QHT QHT43 Hoá dược** 9 65 6 A00 B00 D07
QHT QHT08 Sinh học 8 67 5 A00 A02 B00 D08
QHT QHT09 Công nghệ sinh học 8 67 5 A00 A02 B00 D08
QHT QHT44 Công nghệ sinh học** 2 76 2 A00 A02 B00 D08
QHT QHT10 Địa lí tự nhiên 2 28 A00 A01 B00 D10
QHT QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* 30 A00 A01 B00 D10
QHT QHT12 Quản lý đất đai 2 68 A00 A01 B00 D10
QHT QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* 2 38 A00 A01 B00 D10
QHT QHT13 Khoa học môi trường 5 73 2 A00 A01 B00 D07
QHT QHT45 Khoa học môi trường*** 20 A00 A01 B00 D07
QHT QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 2 56 2 A00 A01 B00 D07
QHT QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** 20 A00 A01 B00 D07
QHT QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* 2 46 2 A00 A01 B00 D07
QHT QHT16 Khí tượng và khí hậu học 2 46 2 A00 A01 B00 D07
QHT QHT17 Hải dương học 30 A00 A01 B00 D07
QHT QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* 30 A00 A01 B00 D07
QHT QHT18 Địa chất học 30 A00 A01 B00 D07
QHT QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 2 48 A00 A01 B00 D07
QHT QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* 40 A00 A01 B00 D07
Tổng: 1650 110 1485 55

 

Mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, năm 2021
A00: Toán, Vật lí, Hóa học C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Điểm trúng tuyển năm 2021

TT Mã trường Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4 Ghi chú
Mã tổ hợp môn Điểm trúng tuyển theo tổ hợp Mã tổ hợp môn Điểm trúng tuyển theo tổ hợp Mã tổ hợp môn Điểm trúng tuyển theo tổ hợp Mã tổ hợp môn Điểm trúng tuyển theo tổ hợp

1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ – ĐHQGHN

             
A. Các CTĐT Chuẩn: 940 (chỉ tiêu)
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin A00 28.1 A01 28.1
1 QHI CN1 Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
Nhóm ngành: Máy tính và Robot    
2 QHI CN2 Kỹ thuật máy tính A00 27.25 A01 27.25
Kỹ thuật Robot*
Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật
3 QHI CN3 Kỹ thuật năng lượng* A00 25.1 A01 25.1
Vật lý kỹ thuật
4 QHI CN4 Cơ kỹ thuật A00 26.5 A01 26.5
5 QHI CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00 24 A01 24
6 QHI CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ* A00 25.35 A01 25.35
7 QHI CN10 Công nghệ nông nghiệp* A00 22.4 A01 22.4 A02 22.4 B00 22.4
8 QHI CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 27.55 A01 27.55
B. Các chương trình đào tạo Chất lượng cao
9 QHI CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** A00 25.7 A01 25.7
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC)
10 QHI CN8 Khoa học Máy tính** A00 27 A01 27
Hệ thống thông tin**
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu**
11 QHI CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** A00 26 A01 26

2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN  – ĐHQGHN

             
1 QHT QHT01 Toán học A00 23.6 A01 23.6 D07 23.6 D08 23.6
2 QHT QHT02 Toán tin A00 25.2 A01 25.2 D07 25.2 D08 25.2
3 QHT QHT90 Máy tính và khoa học thông tin* A00 26.1 A01 26.1 D07 26.1 D08 26.1
4 QHT QHT40 Máy tính và khoa học thông tin** A00 24.8 A01 24.8 D07 24.8 D08 24.8
5 QHT QHT93 Khoa học dữ liệu* A00 25.2 A01 25.2 D07 25.2 D08 25.2
6 QHT QHT03 Vật lý học A00 22.5 A01 22.5 B00 22.5 C01 22.5
7 QHT QHT04 Khoa học vật liệu A00 21.8 A01 21.8 B00 21.8 C01 21.8
8 QHT QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00 20.5 A01 20.5 B00 20.5 C01 20.5
9 QHT QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* A00 25 A01 25 B00 25 C01 25
10 QHT QHT06 Hoá học A00 24.1 B00 24.1 D07 24.1 24.1
11 QHT QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00 18.5 B00 18.5 D07 18.5 18.5
12 QHT QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00 24.8 B00 24.8 D07 24.8 24.8
13 QHT QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00 18.5 B00 18.5 D07 18.5 18.5
14 QHT QHT43 Hoá dược** A00 23.8 B00 23.8 D07 23.8 23.8
15 QHT QHT08 Sinh học A00 23.1 A02 23.1 B00 23.1 D08 23.1
16 QHT QHT09 Công nghệ sinh học A00 25.9 A02 25.9 B00 25.9 D08 25.9
17 QHT QHT44 Công nghệ sinh học** A00 21.5 A02 21.5 B00 21.5 D08 21.5
18 QHT QHT10 Địa lí tự nhiên A00 18 A01 18 B00 18 D10 18
19 QHT QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* A00 18 A01 18 B00 18 D10 18
20 QHT QHT12 Quản lý đất đai A00 20.3 A01 20.3 B00 20.3 D10 20.3
21 QHT QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00 21.4 A01 21.4 B00 21.4 D10 21.4
22 QHT QHT13 Khoa học môi trường A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
23 QHT QHT45 Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
24 QHT QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
25 QHT QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
26 QHT QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00 24.4 A01 24.4 B00 24.4 D07 24.4
27 QHT QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
28 QHT QHT17 Hải dương học A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
29 QHT QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
30 QHT QHT18 Địa chất học A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
31 QHT QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 17 A01 17 B00 17 D07 17
32 QHT QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* A00 17 A01 17 B00 17 D07 17

3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (***), ĐHQGHN

       
1 QHX QHX01 Báo chí A01 23.5 C00 28.5 D01: 25 D04: 24 D78: 24.75 D83: 23.75
2 QHX QHX40 Báo chí ** A01 20 C00 26.5 D01 23.5 D78 23.25
3 QHX QHX02 Chính trị học A01 18.5 C00 25.5 D01: 23 D04: 18.75 D78: 20.5 D83: 18
4 QHX QHX03 Công tác xã hội A01 18 C00 26 D01: 23.75 D04: 18 D78: 22.5 D83: 18
5 QHX QHX04 Đông Nam Á học A01 20.5 D01: 23.5 D04: 22 D78: 22 D83: 18
6 QHX QHX05 Đông phương học C00 29.75 D01: 25.75 D04: 25.25 D78: 25.75 D83: 25.25
7 QHX QHX26 Hàn Quốc học A01 24.5 C00 30 D01: 26.25 D04: 21.25 D78: 26 D83: 21.75
8 QHX QHX06 Hán Nôm C00 26.75 D01: 23.75 D04: 23.25 D78: 23.5 D83: 23.5
9 QHX QHX07 Khoa học quản lý A01 23 C00 28.5 D01: 24.25 D04: 23.25 D78: 24.25 D83: 21.75
10 QHX QHX41 Khoa học quản lý** A01 20.25 C00 25.25 D01 22.5 D78 21
11 QHX QHX08 Lịch sử C00 25.25 D01: 21.5  D04:18 D78: 20 D83: 18
12 QHX QHX09 Lưu trữ học A01 17.75 C00 25.25 D01: 23 D04: 18 D78: 21.75 D83: 18
13 QHX QHX10 Ngôn ngữ học C00 25.75 D01: 24 D04: 20.25 D78: 23 D83: 18
14 QHX QHX11 Nhân học A01 16.25 C00 24.5 D01: 23 D04: 19 D78: 21.25 D83: 18
15 QHX QHX12 Nhật Bản học A01 20 D01:25.75 D06: 24.75 D78: 25.75
16 QHX QHX13 Quan hệ công chúng C00 29 D01: 26 D04: 24.75 D78: 25.5 D83: 24
17 QHX QHX14 Quản lý thông tin A01 20 C00 27.5 D01: 24.25 D04: 21.25 D78: 23.25 D83: 18
18 QHX QHX42 Quản lý thông tin ** A01 18 C00 24.25 D01 21.25 D78 19.25
19 QHX QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 24.5 D01 25.75 D78 25.25
20 QHX QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.25 D01 25.25 D78 25.25
21 QHX QHX17 Quản trị văn phòng A01 22.5 C00 28.5 D01: 24.5 D04: 23.75 D78: 24.5 D83: 20
22 QHX QHX18 Quốc tế học A01 23 C00 28.75 D01: 24.75 D04: 22.5 D78: 24.5 D83: 23.25
23 QHX QHX43 Quốc tế học** A01 20 C00 25.75 D01 21.75 D78 21.75
24 QHX QHX19 Tâm lý học A01 24.75 C00 28 D01: 25.5 D04: 21.5 D78: 24.25 D83: 19.5
25 QHX QHX20 Thông tin – Thư viện A01 16 C00 23.25 D01: 21.75 D04: 18 D78: 19.5 D83: 18
26 QHX QHX21 Tôn giáo học A01 17 C00 21 D01: 19 D04: 18 D78: 18 D83: 18
27 QHX QHX22 Triết học A01 19 C00 22.25 D01: 21.5 D04: 18 D78: 18.25 D83: 18
28 QHX QHX27 Văn hóa học C00 24 D01: 20 D04: 18 D78: 18.5 D83: 18
29 QHX QHX23 Văn học C00 25.25 D01: 23.5 D04: 18 D78: 22 D83: 18
30 QHX QHX24 Việt Nam học C00 27.25 D01: 23.25 D04: 18 D78: 22.25 D83: 20
31 QHX QHX25 Xã hội học A01 17.5 C00 25.75 D01: 23.75 D04: 20 D78: 22.75 D83: 18

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI  NGỮ -ĐHQGHN

1 QHF 7220201 Ngôn ngữ Anh ** D01 34.6 D78 34.6 D90 34.6 thang điểm 40; đối với các CTĐT CLC điểm môn ngoại ngữ đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2;
2 QHF 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 31.37 D02 31.37 D78 31.37 D90 31.37
3 QHF 7220203 Ngôn ngữ Pháp ** D01 32.54 D03 32.54 D78 32.54 D90 32.54
4 QHF 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc** D01 34.65 D04 34.65 D78 34.65 D90 34.65
5 QHF 7220205 Ngôn ngữ Đức ** D01 32.28 D05 32.28 D78 32.28 D90 32.28
6 QHF 7220209 Ngôn ngữ Nhật ** D01 34.37 D06 34.37 D78 34.37 D90 34.37
7 QHF 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc** D01 34.68 D78 34.68 D90 34.68
8 QHF 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01 25.77 D78 25.77 D90 25.77
9 QHF 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 35.83 D78 35.83 D90 35.83
10 QHF 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01 36.08 D04 36.08 D78 36.08 D90 36.08
11 QHF 7140235 Sư phạm tiếng Đức D01 31.85 D05 31.85 D78 31.85 D90 31.85
12 QHF 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01 35.66 D06 35.66 D78 35.66 D90 35.66
13 QHF 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01 35.87 #VALUE! D78 35.87 D90 35.87
14 QHF 7903124QT Kinh tế – Tài chính (CTĐT liên kết quốc tế do nước ngoài cấp bằng) 24.86

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -ĐHQGHN

1 QHE QHE40 Quản trị kinh doanh ** A01 33.45 D01 33.45 D09 33.45 D10 33.45 thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; đáp ứng các tiêu chí phụ được công bố tại đề án
2 QHE QHE41 Tài chính Ngân hàng** A01 32.72 D01 32.72 D09 32.72 D10 32.72
3 QHE QHE42 Kế toán ** A01 32.6 D01 32.6 D09 32.6 D10 32.6
4 QHE QHE43 Kinh tế quốc tế** A01 34.5 D01 34.5 D09 34.5 D10 34.5
5 QHE QHE44 Kinh tế** A01 32.47 D01 32.47 D09 32.47 D10 32.47
6 QHE QHE45 Kinh tế phát triển** A01 31.73 D01 31.73 D09 31.73 D10 31.73
7 QHE QHE80 Quản trịnh kinh doanh (LKQT do ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) Điểm trúng tuyển: 30.57 theo thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 6.5/10 và nhân hệ số 2

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC – ĐHQGHN

       
1 QHS GD1 Sư phạm Toán A00 22.75 A01 22.75 B00 22.75 D01 22.75
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Khoa học tự nhiên
2 QHS GD2 Sư phạm Ngữ Văn C00 23.3 D01 23.3 D14 23.3 D15 23.3
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Lịch sử và Địa lý
3 QHS GD3 Quản trị trường học A00 17 B00 17 C00 17 D01 17
Quản trị Công nghệ giáo dục
Quản trị chất lượng giáo dục
Tham vấn học đường
Khoa học giáo dục
4 QHS GD4 Giáo dục tiểu học A00 25.3 B00 25.3 C00 25.3 D01 25.3
5 QHS GD5 Giáo dục mầm non A00 19.25 B00 19.25 C00 19.25 D01 19.25

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT – ĐHQGHN

1 VJU 7310613 Nhật Bản học A01 19.4 D01, D06 19.4 D90 19.4 D94, D96 19.4

8. KHOA LUẬT

             
1 QHL 7380101 Luật*** C00 27.5 A00 24.3 D01: 24.4 D03: 23.25 D78, D82 D78: 24.5
2 QHL 7380101 CLC Luật ** A01 23.75 D01 23.75 D07 23.75 D78 23.75
3 QHL 7380110 Luật kinh doanh A00 24.55 A01 24.55 D01, D03 24.55 D90, D91 24.55
4 QHL 7380109 Luật thương mại quốc tế A00 24.8 A01 24.8 D01 24.8 D78, D82 24.8

9. KHOA QUỐC TẾ -ĐHQGHN

Các CTĐT của Khoa Quốc tế dạy bằng Tiếng Anh;
1 QHQ QHQ01 Kinh doanh quốc tế ** A00 23.25 A01 23.25 D01, D03, D06 23.25 D96, D97, DD0 23.25 Thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn              Ngoại ngữ  tối thiểu 4 điểm (thang 10)
2 QHQ QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán ** A00 20.5 A01 20.5 D01, D03, D06 20.5 D96, D97, DD0 20.5
3 QHQ QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý ** A00 19.5 A01 19.5 D01, D03, D06 19.5 D96, D97, DD0 19.5
4 QHQ QHQ04 Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) A00 19 A01 19 D01, D03, D06 19 D90, D91, D94 19
5 QHQ QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh ** A00 21 A01 21 D01, D03, D06 21 D90, D91, D94 21
6 QHQ QHQ06 Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP – Malaysia) A00 18 A01 18 D01, D03, D06 18 D96, D97, DD0 18
7 QHQ QHQ07 Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) A00 17 A01 17 D01, D03, D06 17 D96, D97, DD0 17

10. KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH -ĐHQGHN

1 QHD 7900101 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ A01 18.35 D01 18.35 D07 18.35 D08 18.35 Điểm tiếng Anh tối thiểu 5 (thang điểm 10)
2 QHD 7900102 Marketing và Truyền thông D01 17.2 D09 17.2 D10 17.2 D96 17.2

11. KHOA Y DƯỢC – ĐHQGHN

1 QHY 7720101 Y khoa B00 28.35      
2 QHY 7720201 Dược học A00 26,7      
3 QHY 7720501 Răng – Hàm – Mặt**           B00 27.2 Tiếng Anh là môn điều kiện –  thí sinh phải đạt 4/10 điểm trở lên trong kỳ thi TN THPT năm 2021
4 QHY 7720301 Điều dưỡng B00 24.9      
5 QHY 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y hoc B00 25.55      
6 QHY 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 25.15      

 

Thông tin liên hệ

Địa chỉ: 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: 024 3754 7670

Email: media@vnu.edu.vn

Website: https://www.vnu.edu.vn/

Facebook: https://www.facebook.com/VNU.DHQG/

Đại học Đà Nẵng – The University of Da Nang

Giới thiệu

Trường đại học Đà nẵng được đánh giá là một trong 5 trường có uy tín nhất ở Việt Nam về việc giảng dạy và đào tạo học viên. Với tuổi đời lâu năm, Đại Học Đà Nẵng đã đạt được nhiều thành tích xuất sắc trong sự nghiệp giảng dạy của mình. Hiện tại, ngôi trường đang tiếp tục đổi mới và bổ sung thêm cơ sở vật chất để các bạn sinh viên có thể được học tập trong môi trường thoải mái hơn. Củng cố công tác giảng dạy ngày một nâng cao khiến cho các bạn sinh viên có thể có được việc làm tốt sau khi ra trường. Đại học Đà Nẵng cũng là địa chỉ thuận lợi cho các bạn sinh sống tại Đà Nẵng học tập và làm việc tại đó, gần nhà hơn, tiết kiệm được chi phí đi lại.

Thông tin tuyển sinh năm 2021

Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên

– Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước.

– Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

– Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Nguyên tắc đăng ký và xét tuyển

Nguyên tắc đăng ký

– trong Đơn đăng ký xét tuyển thí sinh được đăng ký tối đa 5 nguyện vọng: (theo mẫu 1D) trên trang web http://ts.udn.vn) thuộc cùng một cơ sở đào tạo của ĐHĐN. Tại Phụ lục đính kèm thì sẽ xét tuyển các ngành đăng ký trong học bạ.

– Thí sinh sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự từ cao xuống thấp.Sẽ không được xét nếu các nguyện vọng không đầy đủ thông tin hoặc thông tin không chính xác.

– Nguyện vọng đã điền rồi thì không được quyền điều chỉnh, sau khi đã nộp hồ sơ, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký. Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo hướng dẫn tại mục 4.

Nguyên tắc xét tuyển

– Đối với từng ngành, theo điểm xét tuyển các thí sinh được xét tuyển bình đẳng , nguyện vọng đăng ký không phân biệt thứ tự ưu tiên..

– Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

– Xét tuyển theo phương thức chung trong năm 2021.

– Thí sinh cung cấp đủ chứng từ cần thiết để được xét ưu tiên.

– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian qui định của ĐHĐN. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học, ĐHĐN xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung hoặc hình thức xét tuyển khác.

Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh có thể đăng ký theo 2 cách:

+Đăng ký làm hồ sơ bảng giấy

+Đăng ký trực tuyến qua website

Lệ phí đăng ký xét tuyển

45.000 đ/nguyện vọng là lệ phí khi đăng ký xét tuyển.

Thí sinh chuyển lệ phí qua bưu điện khi nộp hồ sơ giấy cần ghi rõ thông tin khi chuyển lệ phí Họ và tên thí sinh; Ngày sinh; Số điện thoại liên hệ.

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Từ ngày 08/10/2021 đến 17h00 ngày 15/10/2021(tính theo dấu bưu điện).

Học phí

Mức học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo tại Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021– 2022 như sau:

  • Chương trình đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm
  • Chương trình Chất lượng cao: 30.000.000 VNĐ/năm
  • Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm
  • Chương trình PFIEV: 19.000.000 VNĐ/năm

Các ngành tuyển sinh

TT Ngành

tuyển sinh

Trường

đào tạo

Môn thi năng khiếu
1 Kiến trúc Trường Đại học Bách khoa Vẽ Mỹ thuật
2 Giáo dục

mầm non

Trường Đại học

Sư phạm

1. Năng khiếu 1 (gồm 02 phân môn: Kể chuyện;

Đọc diễn cảm)

2. Năng khiếu 2 (gồm 02 phân môn: Hát; Nhạc)

3 Sư phạm

âm nhạc

Trường Đại học

Sư phạm

1. Năng khiếu 1 (gồm 02 phân môn: Thẩm âm,

Tiết tấu)

2. Năng khiếu 2 (gồm 02 phân môn: Hát; Nhạc cụ)

4 Giáo dục

thể chất

Trường Đại học

Sư phạm

Năng khiếu TDTT (gồm 02 phân môn: Bật xa tại chỗ; Chạy 100m)

Điểm trúng tuyển năm 2021 đại học Đà Nẵng

Từ ngày 06/10 đến 12/10/2021, Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT đợt bổ sung.

 

TT Trường Ngành/chuyên ngành tuyển sinh Mã ngành Điểm chuẩn
1 VKU Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 18.05
2 VKU Công nghệ thông tin 7480201 20
3 VKU Quản trị kinh doanh 7340101 18.25

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: 41 Lê Duẩn, Q. Hải Châu, Đà Nẵng

Điện thoại: (84-236) 3822041

Fax: (84-236) 3823683

Email: webmaster@ac.udn.vn

Website: http://www.udn.vn/

Đại học Cần Thơ – Can Tho University

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: 0292.3832.663
  • Email: dhct@ctu.edu.vn
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/

Trường đại học Cần Thơ là một trường dẫn đầu về đào tạo đa ngành nghề, đây là ngôi trường được nhiều người ưa thích và tìm đến học. Với mức học phí hợp lý, giảng viên đào tạo có chuyên môn cao, nhiều năm đào tạo trong nghề. Điều này khiến cho nhiều học sinh tìm đến từ khắp nơi trên mọi miền tổ quốc để đăng ký tham gia học tập tại đây.

Thông tin tuyển sinh năm 2021

I. Thông tin chung

  1. Thời gian tuyển sinh

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
  1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
  1. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.
  1. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm của học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Phương thức 22021

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi (không quy định xếp loại học lực) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Bên cạnh đó, môn giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

+ Đối với các ngành khác: năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHCT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).

– Phương thức 3:3 môn theo tổ hợp xét tuyển cỏ tổng số điểm  ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).

+ Đối tượng:

  • Thí sinh thuộc diện dân tộc thiểu số: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
  • Thí sinh thường trú 3 năm trở lên, tại các huyện nghèo học 3 năm và tốt nghiệp THPT(học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo.

+ Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và thuộc 1 trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học Bổ sung kiến thức

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Xem thông tin chi tiết ở Phương thức 1 trong đề án tuyển sinh của trường
  1. Học phí

– Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Những học phần trong chương trình đào tạo được miễn hoàn toàn học phí.

Năm học Nhóm 1 Nhóm 2
2020-2021 980.000 đồng/sinh viên/tháng 1.170.000 đồng/sinh viên/tháng
2021-2022 1.080.000 đồng/sinh viên/tháng 1.290.000 đồng/sinh viên/tháng

– Các ngành đào tạo đại trà

TT Mã ngành tuyển sinh Ngành Học phí bình quân
1 7420201T Công nghệ sinh học – CTTT Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.

(Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học)

2 7620301T Nuôi trồng thủy sản – CTTT
3 7340120C Kinh doanh quốc tế – CLC Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2021:

27 triệu đồng/năm học

4 7340201C Tài chính – ngân hàng – CLC
5 7220201C Ngôn ngữ Anh – CLC
6 7480201C Công nghệ thông tin – CLC Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2021:

28 triệu đồng/năm học

7 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC
8 7540101C Công nghệ thực phẩm – CLC
9 7520201C Kỹ thuật điện – CLC
10 7580201C Kỹ thuật Xây dựng – CLC

Các ngành tuyển sinh

  1. Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển

(Phương thức 2 vả 3)

Chỉ tiêu
Nhóm ngành Công nghệ
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07 170
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01 100
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy

– Cơ khí ôtô

7520103 A00, A01 240
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 140
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01 100
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01 100
Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01 100
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01 180
Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, A01, B00, D07 60
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01 60
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01 60
Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01 120
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– Tin học ứng dụng

7480201 A00, A01 180
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 80
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 100
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 140
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 80
Nhóm ngành Khoa học chính trị
Chính trị học 7310201 C00, C19, D14, D15 80
Triết học 7229001 C00, C19, D14, D15 80
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08 200
Hóa dược 7720203 A00, B00, D07 80
Hóa học 7440112 A00, B00, D07 120
Sinh học 7420101 B00, D08 110
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, B00 60
Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02 60
Nhóm ngành Khoa học xã hội
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh

– Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh

7220201 D01, D14, D15 180
Ngôn ngữ Pháp 7220203 D03, D01, D14, D64 80
Thông tin – thư viện 7320201 A01, D01, D29, D03 80
Văn học 7229030 C00, D14, D15 140
Việt Nam học

(Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

7310630 C00, D01, D14, D15 150
Xã hội học 7310301 A01, C00, D01, C19 100
Nhóm ngành Kinh tế
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C02 90
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C02 80
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C02 100
Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C02 80
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C02 120
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, C02 100
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, A01, D01, C02 100
Marketing 7340115 A00, A01, D01, C02 80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C02 140
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C02 120
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C02 90
Nhóm ngành Luật

 

Luật, có 3 chuyên ngành:

– Luật hành chính

– Luật thương mại

– Luật tư pháp

7380101 A00, C00, D01, D03 300
Nhóm ngành Môi trường
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07 140
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D07 100
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, B00, D07 140
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 100
Nhóm ngành Nông nghiệp
Bảo vệ thực vật 7620112 B00, D08, D07 180
Chăn nuôi 7620105 A00, B00, A02, D08 140
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, D07, A01 60
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, A01 220
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 B00, D07, D08, A00 60
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

– Khoa học cây trồng

– Nông nghiệp công nghệ cao

7620110 B00, A02, D07, D08 180
Khoa học đất

(Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

7620103 B00, A00, D07, D08 60
Nông học 7620109 B00, D08, D07 80
Sinh học ứng dụng 7420203 A00, B00, A01, D08 90
Thú y 7640101 B00, A02, D07, D08 170
Nhóm ngành Sư phạm
Giáo dục Công dân (*) 7140204 C00, D14, D15, C19 100
Giáo dục Thể chất (*) 7140206 T00, T01 60
Giáo dục Tiểu học (*) 7140202 A00, D01, C01, D03 130
Sư phạm Địa lý (*) 7140219 C00, C04, D15, D44 80
Sư phạm Hóa học (*) 7140212 A00, B00, D07, D24 90
Sư phạm Lịch sử (*) 7140218 C00, D14, D64 80
Sư phạm Ngữ văn (*) 7140217 C00, D14, D15 100
Sư phạm Sinh học (*) 7140213 B00, D08 80
Sư phạm Tin học (*) 7140210 A00, A01, D07, D01 80
Sư phạm tiếng Anh (*) 7140231 D01, D14, D15 100
Sư phạm tiếng Pháp (*) 7140233 D03, D01, D14, D64 60
Sư phạm Toán học (*) 7140209 A00, A01, D07, D08 100
Sư phạm Vật lý (*) 7140211 A00, A01, A02, D29 90
Nhóm ngành Thủy sản
Bệnh học thủy sản 7620302 B00, A00, D07, D08 80
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00, B00, D07, A01 140
Nuôi trồng thủy sản 7620301 B00, A00, D07, D08 280
Quản lý thủy sản 7620305 B00, A00, D07, D08 80
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An (năm thứ 1 vả thứ 4 học tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 tại khu Hòa An)
Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01 60
Kinh doanh nông nghiệp 7620114H A00, A01, D01, C02 80
Kinh tế nông nghiệp 7620115H A00, A01, D01, C02 60
Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00, A01 60
Luật

(Chuyên ngành Luật hành chính)

7380101H A00, C00, D01, D03 80
Ngôn ngữ Anh 7220201H D01, D14, D15 80
Quản trị kinh doanh 7340101H A00, A01, D01, C02 60
Việt Nam học

(Chuyên ngành HDV du lịch)

7310630H C00, D01, D14, D15 80

Ghi chú: Ngành đào tạo giáo viên chỉ xét tuyển theo phương thức 1 và 2.

  1. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

phương thức 2 vả 3;

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

phương thức 4;

Chỉ tiêu dự kiến

7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08

 

Chỉ tiêu: 40

7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08

 

Chỉ tiêu: 40

7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08

 

Chỉ tiêu: 40

7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D01, D07

 

Chỉ tiêu: 40

7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D01, D07

 

Chỉ tiêu: 40

7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15

Chỉ tiêu: 80

D01, D14, D15, D66

 

Chỉ tiêu: 40

7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D01, D07

 

Chỉ tiêu: 40

Điểm trúng tuyển các năm

  1. Chương trình đại trà
 

Ngành

Năm 2018 Năm 2019
Giáo dục Tiểu học 19.75 21,25
Giáo dục Công dân 21.5 22,50
Giáo dục Thể chất 17.75 18,25
Sư phạm Toán học 20.75 22,50
Sư phạm Tin học 17.25 18,25
Sư phạm Vật lý 18.75 21,75
Sư phạm Hóa học 19.75 22,25
Sư phạm Sinh học 17 20,75
Sư phạm Ngữ văn 22.25 22,50
Sư phạm Lịch sử 21 22,75
Sư phạm Địa lý 21.25 22,50
Sư phạm tiếng Anh 21.75 23,50
Sư phạm tiếng Pháp 17 18,50
Ngôn ngữ Anh 21.25 22,25
Ngôn ngữ Pháp 16.25 17
Triết học 19.25 19,25
Văn học 18.5 19,75
Kinh tế 19 20,75
Chính trị học 20.25 21,25
Xã hội học 20.25 21,25
Việt Nam học 21 22,25
Thông tin – thư viện 15 16,50
Quản trị kinh doanh 20 22
Marketing 19.75 21,50
Kinh doanh quốc tế 20.25 22,25
Kinh doanh thương mại 19.25 21
Tài chính – Ngân hàng 19.25 21
Kế toán 19.5 21,25
Kiểm toán 18.5 20,25
Luật 20.75 21,75
Sinh học 14 14
Công nghệ sinh học 18.25 17
Sinh học ứng dụng 14.25 14
Hóa học 15.5 15,25
Khoa học môi trường 14.25 14
Toán ứng dụng 15.25 14
Khoa học máy tính 15.75 16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.75 15
Kỹ thuật phần mềm 17.75 17,50
Hệ thống thông tin 15 15
Kỹ thuật máy tính 15.25 15
Công nghệ thông tin 18.25 19,75
Công nghệ kỹ thuật hóa học 17.25 15
Quản lý công nghiệp 17.5 18
Kỹ thuật cơ khí 17.5 18,75
Kỹ thuật cơ điện tử 17 16,25
Kỹ thuật điện 16.5 16
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 15
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 16.5 16
Kỹ thuật vật liệu 14 14
Kỹ thuật môi trường 14 14
Vật lý kỹ thuật 14 14
Công nghệ thực phẩm 18.75 19,50
Công nghệ sau thu hoạch 14.25 14
Công nghệ chế biến thủy sản 16.75 16
Kỹ thuật xây dựng 16 16
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 14
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 14
Khoa học đất 14 14
Chăn nuôi 14.5 14
Nông học 15.5 15
Khoa học cây trồng 14.5 14
Bảo vệ thực vật 16 15
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 14 14
Kinh tế nông nghiệp 17.5 17,50
Phát triển nông thôn 14 14
Lâm sinh 14
Nuôi trồng thủy sản 15.5 15
Bệnh học thủy sản 14 14
Quản lý thủy sản 14.5 14
Thú y 18 19,50
Hóa dược 20 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.75 21
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.75 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 16.5 17,25
Quản lý đất đai 15.25 15

 

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Công nghệ sinh học 15.5 16
Nuôi trồng thủy sản 15.5 15

III. Chương trình chất lượng cao

 

Ngành

Năm 2018 Năm 2019
Ngôn ngữ Anh 16.5 19,75
Kinh doanh quốc tế 17.75 19,25
Tài chính – Ngân hàng 15
Công nghệ thông tin 15 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.5 15
Kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật Điện 15.5 15
Công nghệ thực phẩm 15 15

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: Khu II, đường 3/2 P. Xuân Khánh TP, Ninh Kiều, Cần Thơ

Điện thoại: 0292 3832 663

Email: dhct@ctu.edu.vn.

Website: https://www.ctu.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/CTUDHCT/

Bài viết trên đã giúp mọi người biết được danh sách 3 trường đại học tốt nhất hiện nay. Hy vọng mọi người sẽ có được những sự lựa chọn tốt nhất để theo học ngôi trường mà mình mong muốn.

Bài viết liên quan