THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG NĂM 2023

Trường đại học Y tế công cộng được thành lập vào năm 1976 với tiền thân là trường Cán bộ Quản lý Y tế. Trường có nhiệm vụ chính là đào tạo ra các cán bộ quản lý y tế ở các cấp khác nhau trong hệ thống y tế ở Việt Nam.

Từ khi thành lập đến nay, trường đại học Y tế công cộng đã đạt được nhiều thành tựu về nghiên cứu khoa học, có nhiều bài báo khoa học xuất hiện trên các tạp chí y khoa quốc tế,…Đặc biệt, trường còn có mạng lưới hợp tác quốc tế vô cùng rộng cùng nhiều chương trình trao đổi quốc tế, từ đó tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội trải nghiệm và giao lưu quốc tế.

Trường đại học Y tế công cộng
Trường đại học Y tế công cộng

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học Y tế Công cộng

Tên tiếng anh: Hanoi University Of Public Health

Mã trường: YTC

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo ngắn hạn

Địa chỉ: số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

SĐT: 024 6266 2299 hoặc 024 6266 2385

Email: pdtdh@huph.edu.vn

Website: https://huph.edu.vn/ hoặc https://tuyensinh.huph.edu.vn/

Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

Năm 2022

Thông tin tuyển sinh Đại học Y tế công cộng năm 2022

Năm 2021

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học năm 2021 của HUPH cập nhật ngày 5/4/2021)

1. Các ngành tuyển sinh

  • Ngành Y tế công cộng
  • Mã ngành: 7720701
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 6
    • Thi THPT: 63
    • Học bạ: 63
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D01, D13
  • Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 5
    • Thi THPT: 77
    • Học bạ: 28
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, B08, D07
  • Ngành Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 4
    • Thi THPT: 42
    • Học bạ: 42
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D01, D07
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 2
    • Thi THPT: 19
    • Học bạ: 19
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D66
  • Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng
  • Mã ngành: 7720603
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 3
    • Thi THPT: 26
    • Học bạ: 26
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Chỉ tiêu:
    • Xét tuyển thẳng: 2
    • Thi THPT: 14
    • Học bạ: 14
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

 

2. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Y tế Công Cộng Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

Đợt 1: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy định của sở GDĐT.

Các đợt tiếp theo: Được tổ chức nếu còn chỉ tiêu và kết thúc xét tuyển trước ngày 31/12/2021 và thời gian đăng ký xét tuyển của từng đợt sẽ được thông báo trên trang thông tin điện tử của Trường theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Điều kiện xét tuyển

  • Các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: Có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Y tế Công cộng quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề.

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển

  • Các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹthuật Môi trường: Tổng điểm TB các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 15 điểm)
  • Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5.

Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Bắt đầu từ 15/4/2021 – sau thời điểm các sở GD-ĐT cấp giấy xác nhận tốt nghiệp tạm thời cho thí sinh 3 ngày làm việc.
  • Các đợt tiếp theo: Được tổ chức nếu còn chỉ tiêu và kết thúc xét tuyển trước ngày 31/12/2021. Thời gian đăng ký xét tuyển của từng đợt sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của trường theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao giấy tờ chứng nhận ưu tiên
  • 02 ảnh cỡ 3x4cm
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
  • Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng

Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp hoặc chuyển khoản theo thông tin:

      • Tên tài khoản: Trường Đại học Y tế công cộng
      • Số TK: 114 00000 3921, tại: Ngân hàng công thương Đống Đa.
      • Nội dung thông tin chuyển khoản: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMND, LPXTĐHCQ2021 (lệ phí xét tuyển đại học chính quy năm 2021)

Đăng ký trực tuyến tại: http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/

Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Y tế công cộng, 1A Đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Y tế Công cộng Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau:

  • Ngành Công tác xã hội: 9.800.000 đồng/năm học (285.000 đồng/tín chỉ)
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường: 11.700.000 đồng/năm học (324.000 đồng/tín chỉ)
  • Ngành Y tế công cộng: 13.000.000 đồng/năm học (394.000 đồng/tín chỉ)
  • Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 14.300.000 đồng/năm học (409.000 đồng/tín chỉ)

Mức học phí của các năm học tiếp theo sẽ tăng từ 10% – 12% và theo quy định của Nhà nước

Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh

II. NGÀNH TUYỂN SINH 

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Y tế công cộng 7720701 Toán – Hóa học – Sinh học ; Toán, Sinh, Tiếng Anh ; Toán , Ngữ Văn , Tiếng Anh ; Văn , Sinh, Tiếng Anh   
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 Toán , Vật Lý, Tiếng Anh ; Toán – Hóa học – Sinh học ; Toán, Sinh, Tiếng Anh ; Toán ,Hóa học, Tiếng Anh   
Dinh dưỡng 7720401 Toán – Hóa học – Sinh học ; Toán, Sinh, Tiếng Anh ; Toán , Ngữ Văn , Tiếng Anh ; Toán ,Hóa học, Tiếng Anh   
Công tác xã hội 7760101 Văn, sử, Địa; Toán , Ngữ Văn , Tiếng Anh ; Lịch sử , Ngữ Văn , Tiếng Anh ; Địa lý , Ngữ Văn , Tiếng Anh   
K.thuật phục hồi chức năng 7720603 Toán – Hóa Học – Vật Lý  ; Toán , Vật Lý, Tiếng Anh ; Toán – Hóa học – Sinh học ; Toán , Ngữ Văn , Tiếng Anh   
CNKT môi trường 7510406 Toán – Hóa Học – Vật Lý  ; Toán , Vật Lý, Tiếng Anh ; Toán – Hóa học – Sinh học ; Toán ,Hóa học, Tiếng Anh   

 

III. ĐIỂM CHUẨN 

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT
Y tế công cộng 16 20,6 16,5 15,50 19,50
K. thuật xét nghiệm y học 17,7 27,55 18,5 19 24,90
Dinh dưỡng 22 22,75 18 15,5 19,86
Công tác xã hội 17 15 15 14 15
K.thuật phục hồi chức năng       19 23,17
CNKT môi trường       14 15

 

CNTT: Công nghệ thông tin 

CNKT: Công nghệ K.Thuật  

C.N: Công nghệ 

Thuật: Kỹ thuật 

Xem thêm:

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH NĂM 2021

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2021

Bài viết liên quan