1. Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Điểm chuẩn các ngành Đại học Quốc Tế Tp. Hồ Chí Minh luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2021, Đại học Quốc Tế Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018 , 2019 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 17 điểm.
XEM THÊM>>>
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin Tp. Hồ Chí Minh năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân NĂM 2021
2. Các bạn có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh. | A01, D01 | 25 | 22 | 23 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh. | A00, A01, D01 | 26 | 22 | 22.5 |
3 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh. (Chương trìn h liên kết với Đại học nước ngoài). | A00, A01, D01 | 16.5 | 16 | |
4 | 7340201 | Tài chín h – Ngân hàng. | A00, A01, D01 | 24.5 | 19 | 20 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học. | 22.5 | 18 | 18 | |
6 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học. (Chươn g trình liên kết với Đại học nước ngoài). | A00, A01, B00, D01 | 16.5 | 16 | |
7 | 7440112 | Hoá học. | A00, A01, B00, | 23 | 18 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng. | A00, A01 | 18 | 18 | |
9 | 7480106_LK | Kỹ thuật Máy tính. (Chươn g trình liên kết với Đại học nước ngoài). | A00, A01 | 16.5 | 16 | 16 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin. | A00, A01 | 23.5 | 19 | 20 |
11 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin. (Chươ ng trình liên kết với Đại học nước ngoài). | A00, A01 | 16.5 | 16 | |
12 | 7480109 | Khoa học dữ liệu. | A00, A01, D01 | 19 | ||
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | A00, A01, D01 | 26 | 22 | 22.5 |
14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí. | A00, A01, D01 | — | ||
15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thốn g công nghiệp. | A00, A01, D01 | 22 | 18 | 18 |
16 | 7520118_LK | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp. (Chươn g trình liên kết với Đại học nước ngoài). | A00, A01, D01, | 16.5 | 16 | 16 |
17 | 7520121 | Kỹ thuật không gian. | A00, A01 | 18.5 | 17 | 18 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông. | A00, A01 | 18.5 | 17.5 | 18 |
19 | 7520207_LK | Kỹ thuật Điện tử viễn thông. (Chươn g trình liên kết với Đại học nước ngoài). | A00, A01, , | 16.5 | 16 | |
20 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh. | A00, A01, B00 | 24.5 | 18 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá. | A00, A01 | 19.5 | 17.5 | 18 |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học. | A00, A01, D01 | — | 18 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường. | A00, A01, B00 | 18 | 17 | 18 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm. | A00, A01, B00 | 22 | 18 | 18 |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng. | A00, A01 | 17.5 | 17 | 18 |
26 | 7620305 | Quản lý thủy sản. | A00, A01, B00, D01 | 17.5 | 16 | 18 |
27 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng. | A00, A01, D01 | 19 | ||
28 | 7440112 | Hóa Sinh. | A00, A01, B00 | 18 | ||
29 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh. | A00, A01, B00 | 18 | ||
30 | 7460112 | Toán ứng dụng .(Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro). | A00, A01, B00 | 17.5 | ||
31 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | A00, A01, D01 | 17 | ||
32 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, D01 | 17 | ||
33 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (Chươn g trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, D01 | 16 | ||
34 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học (Chươn g trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, B00, D01 | 16 | ||
35 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Chươn g trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16 | ||
36 | 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chươn g trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | — | 18 |
các bạn tham khảo thêm điểm chuẩn các trường tại đây